quyết nghị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwt˧˥ ŋḭʔ˨˩kwk˩˧ ŋḭ˨˨wk˧˥ ŋi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwt˩˩ ŋi˨˨kwt˩˩ ŋḭ˨˨kwt˩˧ ŋḭ˨˨

Động từ[sửa]

quyết nghị

  1. (tập thể) quyết định sau khi đã bàn bạc, thảo luận (một vấn đề thường là quan trọng)
    nhất trí quyết nghị
    bàn bạc kĩ mới đi đến quyết nghị

Danh từ[sửa]

quyết nghị

  1. (ít dùng) Như nghị quyết
    ra quyết nghị

Tham khảo[sửa]

  • Quyết nghị, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam