sơ lược

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səː˧˧ lɨə̰ʔk˨˩ʂəː˧˥ lɨə̰k˨˨ʂəː˧˧ lɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəː˧˥ lɨək˨˨ʂəː˧˥ lɨə̰k˨˨ʂəː˧˥˧ lɨə̰k˨˨

Tính từ[sửa]

sơ lược

  1. Chỉ trên những nét lớn, nét chính, bỏ qua các chi tiết.
    Dàn ý sơ lược.
    Tiểu sử sơ lược.
    Giới thiệu sơ lược nội dung tác phẩm.
  2. Rất chung chung, thiếu chi tiết cụ thể, không , không sâu.
    Còn sơ lược về nội dung, nghèo nàn về hình thức.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]