Bước tới nội dung

tắm tiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
tắm tiên

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tam˧˥ tiən˧˧ta̰m˩˧ tiəŋ˧˥tam˧˥ tiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tam˩˩ tiən˧˥ta̰m˩˧ tiən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

tắm tiên

  1. Kiểu tắm mà cởi bỏ tất cả trang phục, thường ở nơi hoang dã, suối, rừngsuối chảy qua hay dưới thác nước nhỏ. Thói quen này trước đây chủ yếu ở châu Âu, Mỹ... ngày nay làn sang khu vực châu Á (Nhật Bản, Trung Quốc) và Đông Nam Á (Thái Lan, Singapore...).

Dịch

[sửa]