tai nghe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˧ ŋɛ˧˧taːj˧˥ ŋɛ˧˥taːj˧˧ ŋɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˥ ŋɛ˧˥taːj˧˥˧ ŋɛ˧˥˧

Danh từ[sửa]

tai nghe

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
  1. Thiết bị điện tử gồm một cặp loa dùng để truyền âm thanh vào tai bằng cách cho loa áp sát hoặc đặt bên trong tai.
    Đeo tai nghe.