một

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo̰ʔt˨˩mo̰k˨˨mok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mot˨˨mo̰t˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Chuyển tự[sửa]

Số từ[sửa]

Số đếm tiếng Việt
 <  0 1 2  > 
    Số đếm : một
    Số thứ tự : thứ nhất

một

  1. Số sau không và trước hai.

Dịch[sửa]

Tính từ[sửa]

một

  1. Bằng số thứ nhất trong loạt số nguyên tự nhiênbiểu thị đơn vị.
    Mỗi sáng ăn một bát phở.

Phó từ[sửa]

một

  1. Mỗi lần, mỗi tập hợp.
    Uống hai viên một.
    Buộc sách làm nhiều bó, năm quyển một.

Danh từ[sửa]

một

  1. Cái hợp thành một khối không thể phân chia.
    Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một (Hồ Chí Minh).
  2. Điều duy nhất, không thể có cái tương đương.
    Chân lý chỉ là một.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Sán Chay[sửa]

Danh từ[sửa]

một

  1. kiến.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Thổ[sửa]

Số từ[sửa]

một

  1. một.