tai vách mạch dừng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Do câu: Dừng có mạch vách có tai. Dừng là thanh tre nứa cài ngang, dọc để trát vách.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˧ vajk˧˥ ma̰ʔjk˨˩ zɨ̤ŋ˨˩taːj˧˥ ja̰t˩˧ ma̰t˨˨ jɨŋ˧˧taːj˧˧ jat˧˥ mat˨˩˨ jɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˥ vajk˩˩ majk˨˨ ɟɨŋ˧˧taːj˧˥ vajk˩˩ ma̰jk˨˨ ɟɨŋ˧˧taːj˧˥˧ va̰jk˩˧ ma̰jk˨˨ ɟɨŋ˧˧

Thành ngữ[sửa]

tai vách mạch dừng

  1. (nghĩa bóng) Dù ở nơi vắng vẻ, kín đáo đến mấy thì lời nói ra cũng có thể lọt đến tai người khác, vì vậy đối với những chuyện cần giữ bí mật thì phải hết sức cẩn thận, chú ý giữ mồm giữ miệng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • An Chi (17/1/2021), Lắt léo chữ nghĩa: Tai vách mạch gì?, Báo Thanh Niên[1], bản gốc [2] lưu trữ 28/5/2023
  • Tai vách mạch dừng, Soha Tra Từ[3], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam