thường phạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̤ŋ˨˩ fa̰ːʔm˨˩tʰɨəŋ˧˧ fa̰ːm˨˨tʰɨəŋ˨˩ faːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˧ faːm˨˨tʰɨəŋ˧˧ fa̰ːm˨˨

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thường phạm

  1. Người phạm các tội về kinh tế, về sinh hoạt, về dân sự, khác với chính trị phạm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]