thị tộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḭʔ˨˩ tə̰ʔwk˨˩tʰḭ˨˨ tə̰wk˨˨tʰi˨˩˨ təwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˨˨ təwk˨˨tʰḭ˨˨ tə̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

thị tộc

  1. Tổ chức cơ sở của xã hội nguyên thủy bao gồm nhiều gia đình lớn cùng một tổ tiên và có kinh tế chung.
    Thị tộc mẫu quyền.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]