thủ đoạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵ˧˩˧ ɗwa̰ːʔn˨˩tʰu˧˩˨ ɗwa̰ːŋ˨˨tʰu˨˩˦ ɗwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˩ ɗwan˨˨tʰu˧˩ ɗwa̰n˨˨tʰṵʔ˧˩ ɗwa̰n˨˨

Danh từ[sửa]

thủ đoạn

  1. Cách hành động theo chiều hướng chuyển thiệt hại của người khác thành lợi ích của mình.
    Dùng thủ đoạn để lừa gạt.
  2. Phương pháp, phương tiện.
    Thủ đoạn sản xuất.

Tham khảo[sửa]