thủy chung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwḭ˧˩˧ ʨuŋ˧˧tʰwi˧˩˨ ʨuŋ˧˥tʰwi˨˩˦ ʨuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwi˧˩ ʨuŋ˧˥tʰwḭʔ˧˩ ʨuŋ˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

thủy (đầu tiên, trước) + chung (cuối cùng, sau)

Định nghĩa[sửa]

thủy chung

  1. Trước và sau không thay đổi thái độ.
    Ăn ở thủy chung.
    Thủy chung như nhất.
    Trước sau như một.
  2. Tình cảm son sắt, không thay đổi qua thời gian.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]