thứ lỗi

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: thu lôi

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ thứ +‎ lỗi.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˥ loʔoj˧˥tʰɨ̰˩˧ loj˧˩˨tʰɨ˧˥ loj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˩˩ lo̰j˩˧tʰɨ˩˩ loj˧˩tʰɨ̰˩˧ lo̰j˨˨

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

thứ lỗi

  1. (trang trọng, lịch sự) Tha lỗi, bỏ qua cho (chỉ dùng trong lời xin lỗi).
    Xin thứ lỗi đã làm ông đợi lâu.

Ghi chú sử dụng[sửa]

  • Từ thường được dùng như cách thay thế trang trọng và lịch sự hơn của xin lỗi, vì vậy nó chủ yếu được tìm thấy trong các tác phẩm văn học và dịch.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Thứ lỗi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam