thuốc tím

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˧˥ tim˧˥tʰuək˩˧ tḭm˩˧tʰuək˧˥ tim˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˩˩ tim˩˩tʰuək˩˧ tḭm˩˧

Danh từ[sửa]

thuốc tím

  1. Thứ muối kim loại, màu tím, kết tinh thành những hạt nhỏ, pha vào nước để sát trùng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]