thu thuỷ
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 秋 (“mùa thu”) và 水 (“nước”).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰu˧˧ tʰwḭ˧˩˧ | tʰu˧˥ tʰwi˧˩˨ | tʰu˧˧ tʰwi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˥ tʰwi˧˩ | tʰu˧˥˧ tʰwḭʔ˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
- (nghĩa bóng) Từ dùng trong văn học cũ để chỉ mắt lóng lánh của người con gái đẹp.
- Làn thu thuỷ nét xuân sơn,.
- Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh (Truyện Kiều)
Tham khảo[sửa]
- "thu thuỷ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)