tiếng Trung Quốc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəŋ˧˥ ʨuŋ˧˧ kwəwk˧˥ | tiə̰ŋ˩˧ tʂuŋ˧˥ kwə̰wk˩˧ | tiəŋ˧˥ tʂuŋ˧˧ wəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəŋ˩˩ tʂuŋ˧˥ kwəwk˩˩ | tiə̰ŋ˩˧ tʂuŋ˧˥˧ kwə̰wk˩˧ |
Danh từ riêng
[sửa]tiếng Trung Quốc
- Ngôn ngữ tuy không phổ biến như tiếng Anh nhưng lại là ngôn ngữ có nhiều người trên thế giới sử dụng nhất (vì dân số Trung Quốc đông nhất thế giới).
- Ngôn ngữ chính thức của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa và Đài Loan