ngôn ngữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋon˧˧ ŋɨʔɨ˧˥ŋoŋ˧˥ ŋɨ˧˩˨ŋoŋ˧˧ ŋɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋon˧˥ ŋɨ̰˩˧ŋon˧˥ ŋɨ˧˩ŋon˧˥˧ ŋɨ̰˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Danh từ[sửa]

ngôn ngữ

  1. Hệ thống các âm thanh, các từ ngữ và các quy tắc kết hợp chúng, làm phương tiện giao tiếp chung cho một cộng đồng.
    Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp quan trọng nhất.
  2. Hệ thống kí hiệu làm phương tiện diễn đạt, thông báo.
    Ngôn ngữ điện ảnh
    Ngôn ngữ hội hoạ
  3. Cách, lối sử dụng ngôn ngữ có tính chất cá biệt riêng lẻ.
    Ngôn ngữ truyện Kiều.

Đồng nghĩa[sửa]

hệ thống các âm thanh, từ ngữ, và quy tắc

Dịch[sửa]

(ことば, kotoba), 言語
(げんご, gengo, ngôn ngữ)
(yǔyán, ngữ ngôn)
(yǔyán, ngữ ngôn)

, ngôn ngữ), (mal)

Tham khảo[sửa]