trù trừ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳ˨˩ ʨɨ̤˨˩tʂu˧˧ tʂɨ˧˧tʂu˨˩ tʂɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂu˧˧ tʂɨ˧˧

Động từ[sửa]

trù trừ

  1. Còn e ngại, do dự, chưa quyết định được ngay.
    Trù trừ mãi rồi mới quyết định .
    Cứ trù trừ mãi thì hỏng việc mất .
    Đừng trù trừ nữa.

Tham khảo[sửa]