trần tình
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤n˨˩ tï̤ŋ˨˩ | tʂəŋ˧˧ tïn˧˧ | tʂəŋ˨˩ tɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂən˧˧ tïŋ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
trần tình
- (Cũ) . Trình bày với bề trên nỗi lòng hoặc ý kiến riêng của mình.
- Trần tình nỗi oan ức.
- Dâng biểu trần tình.
Tham khảo[sửa]
- "trần tình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)