treo giải
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛw˧˧ za̰ːj˧˩˧ | tʂɛw˧˥ jaːj˧˩˨ | tʂɛw˧˧ jaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɛw˧˥ ɟaːj˧˩ | tʂɛw˧˥˧ ɟa̰ːʔj˧˩ |
Động từ[sửa]
treo giải
- Đặt giải thưởng cho người khác dự thi tài hoặc làm việc gì vốn rất khó khăn giúp mình.
- Treo giải cờ.
- Treo giải vật.
- Treo giải cho ai bắt tội phạm.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "treo giải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)