triệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̰ʔw˨˩tʂiə̰w˨˨tʂiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiəw˨˨tʂiə̰w˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Số từ[sửa]

triệu

  1. Nghìn lần nghìn.
    Chữ số Ả Rập: 1 000 000, 1.000.000, 1,000,000 (ở Hoa Kỳ)
    biểu diễn mũ: 106

=

Từ nguyên[sửa]

= Gốc từ chữ Hán .

Dịch[sửa]

Danh từ[sửa]

triệu
  1. (Từ Hán Việt hiếm gặp) Điềm báo trước.
    Triệu bất tường - Sự việc xảy ra tỏ dấu hiệu cho người ta đoán được điều xấu sắp đến.

=

Từ nguyên[sửa]

= Gốc từ chữ Hán .

Động từ[sửa]

  1. Gọi đến.
    Nhà vua cho triệu hồi các quan - Nhà vua gọi các quan về.

=

Từ ghép[sửa]

=

=

Từ nguyên[sửa]

= Gốc từ chữ Hán .

Tham khảo[sửa]

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)