vát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaːt˧˥ja̰ːk˩˧jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːt˩˩va̰ːt˩˧

Tính từ[sửa]

vát

  1. Lệch sang một bên, tạo thành đường xiên chéo.
    Cắt cái ống hơi vát.