Bước tới nội dung

ôn, lương, cung, kiệm, nhượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 夫子溫,良,恭,儉.

Thành ngữ

[sửa]

ôn, lương, cung, kiệm, nhượng

  1. Năm điều là ôn hòa, hiền lương, cung kính, tiết kiệm và khiêm nhượng.

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: Be cordial, kind, courteous, modest, and deferential.