Thể loại:Thành ngữ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Thể loại con
Thể loại này gồm 8 thể loại con sau, trên tổng số 8 thể loại con.
B
- Thành ngữ tiếng Bella Coola (1 tr.)
- Thành ngữ tiếng Bố Y (1 tr.)
T
- Thành ngữ tiếng Anh (106 tr.)
- Thành ngữ tiếng Nhật (45 tr.)
- Thành ngữ tiếng Pháp (2 tr.)
- Thành ngữ tiếng Quan Thoại (11 tr.)
- Thành ngữ tiếng Trung Quốc (11 tr.)
Trang trong thể loại “Thành ngữ”
200 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 903 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- a hành ác nghiệt
- a mere feast for the eyes
- a sight for sore eyes
- aa-at
- ác giả ác báo
- ác kê cốt tửu
- ác quả ác báo
- add fuel to fire
- ai khảo mà xưng
- an cư lạc nghiệp
- an giấc nghìn thu
- an phận thủ thường
- ảnh đế
- ảnh hậu
- anh hùng bàn phím
- anh hùng cứu mỹ nhân
- anh hùng rơm
- anh hùng xuất thiếu niên
- Apart from the wall
- as comfortably as ever
- at hand
- au nom de
Ă
Â
B
- bạ ăn bạ nói
- bà già bốc mắm
- ba hồn chín vía
- bác cổ thông kim
- bác lãm cổ kim
- bách chiết thiên ma
- bạch diện thư sinh
- bách gia chư tử
- bạch mao nữ
- bách niên giai lão
- bạch ốc xuất công khanh
- bách văn bất như nhất kiến
- bãi bể nương dâu
- bán đổ bán tháo
- bán đồ nhi phế
- ban ngày ban mặt
- bán phấn buôn hương
- bán sống bán chết
- bán tống bán tháo
- bán trời không văn tự
- bạng duật tương trì
- bạng duật tương trì, ngư ông đắc lợi
- bắn Nhạn ven mây
- bắt cóc bỏ dĩa
- bặt vô âm tín
- bất đắc kỳ tử
- bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử
- bất thiên nộ, bất nhị quá
- bè ai người ấy chống
- bè lim sào gậy
- beating around bush
- better late than never
- bể cạn non mòn
- bệnh tòng khẩu nhập, họa tòng khẩu xuất
- bĩ cực thái lai
- biết người biết của
- biết thân biết phận
- biệt vô âm tín
- binh hùng tướng mạnh
- biocomplex
- bịt tai trộm chuông
- bite a tongue
- blanco
- bóc ngắn cắn dài
- bóng chim tăm cá
- break the news
- bụng bảo dạ
- bụng mang dạ chửa
- buôn gánh bán bưng
- buôn hương bán phấn
- buôn phấn bán hương
- buôn phấn bán son
- buôn thần bán thánh
- buôn thúng bán bưng
- buôn thúng bán mẹt
C
- cà cuống chết đến đít còn cay
- cả giận mất khôn
- cá lớn nuốt cá bé
- cách núi ngăn sông
- cách vật trí tri
- cải cựu tòng tân
- cái kim trong bọc sẽ có ngày lòi ra
- cải lão hoàn đồng
- cái sảy nảy cái ung
- call a spade a spade
- cam khổ dữ đồng
- cạn tàu ráo máng
- cành vàng lá ngọc
- Cao Biền dậy non
- cao chạy xa bay
- carry coals to Newcastle
- cắm đầu cắm cổ
- cằn nhà cằn nhằn
- cắt cổ con nít
- cầm cân nảy mực
- cầm cân nẩy mực
- cấm chợ ngăn sông
- cầm đèn chạy trước ô tô
- cầm kỳ thi họa
- câm như cá
- cân đong đo đếm
- cần kiệm liêm chính
- cầu được ước thấy
- cầu sương điếm cỏ
- cây quỳnh, cành giao
- cha anh hùng, con hảo hán
- cha chung không ai khóc
- chả nên cơm cháo gì
- chả ra ngô ra khoai
- chạy rông như chó dái
- chân chỉ hạt bột
- chén tạc chén thù
- chí công vô tư
- chiếc bóng bên đường
- chim Việt đậu cành Nam
- chính đại quang minh
- chó ăn đá gà ăn sỏi
- chó chê mèo lắm lông
- chó ngáp phải ruồi
- chọc cứt ra mà ngửi
- chọn mặt gửi vàng
- chôn nhau cắt rốn
- chổng háng đưa trai
- chờ được mạ thì má đã sưng
- chuẩn cơm mẹ nấu
- chuột sa chĩnh gạo
- chuột sa hũ nếp
- chuyền bóng mắt lác
- chuyến tàu hoàng hôn
- chữ tác đánh chữ tộ
- chức trọng quyền cao
- có qua có lại
- có sừng có mỏ
- cọc tìm trâu
- coi người bằng nửa con mắt
- coi người như rơm như rác
- coi trời bằng vung
- con cháu các cụ
- con dại cái mang
- con hư tại mẹ
- con hư tại mẹ, cháu hư tại bà
- con ma phụ lục
- con ông cháu cha
- cố cùng liều thân
- cô hồn cát đảng
- cô thân chích ảnh
- công chính liêm minh
- công minh chính trực
- công thành danh toại
- cột đổ nhà xiêu
- cốt nhục tương tàn
- cơ hàn thiết thân
- cơm hẩm áo manh
- cơm niêu nước lọ
- cơm no bò cưỡi
- cơm no rượu say
- cù bất cù bơ
- cul8r
- cut off one's nose to spite one's face
- cư an tư nguy
- cưa đứt đục suốt
- cửa Khổng sân Trình
- cứng đầu cứng cổ
- cưỡi đầu cưỡi cổ
- cưỡi ngựa xem hoa
- cười như nắc nẻ
- cười ra nước mắt
- cười tét rún
- cười vỡ bụng
- Cymru am byth