Khác biệt giữa bản sửa đổi của “козёл”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ko:козёл |
n iwiki +hu:козёл |
||
Dòng 17: | Dòng 17: | ||
[[fi:козёл]] |
[[fi:козёл]] |
||
[[fr:козёл]] |
[[fr:козёл]] |
||
[[hu:козёл]] |
|||
[[io:козёл]] |
[[io:козёл]] |
||
[[ko:козёл]] |
[[ko:козёл]] |
Phiên bản lúc 14:45, ngày 15 tháng 4 năm 2009
Tiếng Nga
Danh từ
козёл gđ
- (Con) Dê đực.
- .
- козёл отпущения — kẻ giơ đầu chịu báng, vật hy sinh, người chịu tội oan; như dê tế đền (погов.) от — него как от козёлла молока — nó là người vô tích sự, nó là người chẳng được việc gì cả
- пустить козёлла в огород — thả cáo vào náo chuồng gà
Tham khảo
- "козёл", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)