ακόμη δεν βγήκε απ' τ' αβγό
Giao diện
Tiếng Hy Lạp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Cụm từ
[sửa]ακόμη δεν βγήκε απ' τ' αβγό (akómi den vgíke ap' t' avgó) ("thậm chí còn không ra khỏi trứng")
- (mang tính thành ngữ) Chỉ là một đứa trẻ, hầu như không hết tã (đề cập đến một người trẻ tin rằng mình có kinh nghiệm)
- Ακόμη δεν βγήκε απ’ τ’ αβγό και προσπαθεί να μας πει πώς να κάνουμε τη δουλειά μας.
- Akómi den vgíke ap’ t’ avgó kai prospatheí na mas pei pós na kánoume ti douleiá mas.
- Anh ta chỉ là trẻ con và đang cố gắng chỉ cho chúng tôi cách thực hiện công việc của mình.