ακόμη δεν βγήκε απ' τ' αβγό

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hy Lạp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Cụm từ[sửa]

ακόμη δεν βγήκε απ' τ' αβγό (akómi den vgíke ap' t' avgó) ("thậm chí còn không ra khỏi trứng")

  1. (mang tính thành ngữ) Chỉ là một đứa trẻ, hầu như không hết tã (đề cập đến một người trẻ tin rằng mình có kinh nghiệm)
    Ακόμη δεν βγήκε απ’ τ’ αβγό και προσπαθεί να μας πει πώς να κάνουμε τη δουλειά μας.
    Akómi den vgíke ap’ t’ avgó kai prospatheí na mas pei pós na kánoume ti douleiá mas.
    Anh ta chỉ là trẻ con và đang cố gắng chỉ cho chúng tôi cách thực hiện công việc của mình.