Bước tới nội dung

αβγό

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hy Lạp

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ hình thành ngược lại từ dạng số nhiều αβγά (avgá), dẫn xuất từ τ' αβγά (t' avgá, những quả trứng), một sự phát triển ngữ âm thường xuyên của tiếng Hy Lạp cổ τὰ ᾠά (tà ōiá):

/ta.oˈa//tau̯ˈa//tau̯ˈɣa//tavˈɣa/.

Cuối cùng là từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₂ōwyóm thông qua tiếng Hellen nguyên thuỷ *ōyyón.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

αβγό (avgógt (số nhiều αβγά)

  1. (động vật học) Trứng (vật thể hình cầu hoặc hình ellipsoid được tạo ra bởi các loài chim, bò sát, côn trùng và các loài vật khác, chứa thai trong quá trình phát triển của nó).
    Το αβγό της χελώνας είναι μικρό και ολοστρόγγυλο.
    To avgó tis chelónas eínai mikró kai olostróngylo.
    Một quả trứng của con rùa thì nhỏ và hoàn toàn tròn trịa.
  2. (cụ thể hơn) Trứng (của một con gà mái, được dùng làm thức ăn).
    Για να φτιάξεις μπισκότα χρειάζεσαι αβγά, αλεύρι και βούτυρο.
    Gia na ftiáxeis biskóta chreiázesai avgá, alévri kai voútyro.
    Để làm bánh quy, bạn cần trứng, bột và bơ.
  3. (nghĩa bóng) Trứng (bất kỳ vật nào có hình dạng giống như một quả trứng).
    Το Πάσχα στην Ευρώπη τρώνε σοκολατένια αβγά.
    To Páscha stin Evrópi tróne sokolaténia avgá.
    Vào ngày Phục Sinh ở châu Âu, trứng sôcôla được ăn.
  4. (sinh học) Noãn (tế bào chính của giống cái).
    Đồng nghĩa: ωάριο (oário)
    Δύο άντρες χρειάζονται το αβγό μιας γυναίκας για να έχουν ένα παιδί.
    Dýo ántres chreiázontai to avgó mias gynaíkas gia na échoun éna paidí.
    Hai người nam cần một noãn của người nữ để có một đứa con.

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • Chính tả: Theo Georgios HatzidakisManolis Triantafyllidis, Babiniotis cho rằng αβγό là chính tả đúng:
    Yếu tố ‑β‑ trong từ này bắt nguồn từ sự phát triển ngữ âm và không có chứng minh đúng nào để viết nó với nguyên âm đôi ‑αυ‑, như thể nó luôn tồn tại trong từ ngữ.[1]
Chính tả αυγό được tìm thấy trong các từ điển khác[2]. (Tương tự: αφτί ~ αυτί (aftí, tai)).

Biến cách

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Georgios Babiniotis (2002) “αβγό”, trong Λεξικό της νέας ελληνικής γλώσσας: [] [Từ điển tiếng Hy Lạp mới] (bằng tiếng Hy Lạp), ấn bản 2, Athens: Kentro Lexikologias, →ISBN.
  2. αυγόΛεξικό της κοινής νεοελληνικής [Từ điển tiếng Hy Lạp tiêu chuẩn hiện đại], 1998, bởi Quỹ "Triantafyllidis".

Đọc thêm

[sửa]
  • αβγό trên Wikipedia tiếng Hy Lạp.