διότι
Giao diện
Tiếng Hy Lạp
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Được vay mượn từ tiếng Hy Lạp cổ διότι (dióti).
Liên từ
[sửa]διότι (dióti)
Đồng nghĩa
[sửa]Tiếng Hy Lạp cổ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ hình thành từ cách diễn đạt của δι’ (di’), dạng mất nguyên âm cuối của διά (diá, “bởi vì”), và ὅτι (hóti, “đó”, conjunction).
Cách phát âm
[sửa]- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /di.ó.ti/
- (tk. 1, Ai Cập) IPA(ghi chú): /diˈo.ti/
- (tk. 4, Koine) IPA(ghi chú): /ðiˈo.ti/
- (tk. 10, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /ðiˈo.ti/
- (tk. 15, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /ðiˈo.ti/
Liên từ
[sửa]δῐότῐ (dióti)
Tham khảo
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Liddell & Scott (1889) An Intermediate Greek–English Lexicon, New York: Harper & Brothers
- διότι in Bailly, Anatole (1935) Le Grand Bailly: Dictionnaire grec-français, Paris: Hachette
- Bản mẫu:R:DGE
- Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:R:Strong's/grc-data-text-format' not found.&t=KJV Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:R:Strong's/grc-data-text-format' not found. tại Strong, James (1979) Strong’s Exhaustive Concordance to the Bible
- Woodhouse, S. C. (1910) English–Greek Dictionary: A Vocabulary of the Attic Language[1], London: Routledge & Kegan Paul Limited. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:data tables/dataM854' not found.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Hy Lạp
- Từ tiếng Hy Lạp vay mượn tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp gốc Hy Lạp cổ
- Liên từ
- Liên từ tiếng Hy Lạp
- tiếng Hy Lạp entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ
- univerbations trong tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ có 3 âm tiết
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ có cách phát âm IPA
- Liên từ tiếng Hy Lạp cổ
- tiếng Hy Lạp cổ entries with incorrect language header