διότι
Giao diện
Tiếng Hy Lạp
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Được vay mượn từ tiếng Hy Lạp cổ διότι (dióti).
Liên từ
[sửa]διότι (dióti)
Đồng nghĩa
[sửa]Tiếng Hy Lạp cổ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ hình thành từ cách diễn đạt của δι’ (di’), dạng mất nguyên âm cuối của διά (diá, “bởi vì”), và ὅτι (hóti, “đó”, conjunction).
Cách phát âm
[sửa]- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /di.ó.ti/
- (tk. 1, Ai Cập) IPA(ghi chú): /diˈo.ti/
- (tk. 4, Koine) IPA(ghi chú): /ðiˈo.ti/
- (tk. 10, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /ðiˈo.ti/
- (tk. 15, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /ðiˈo.ti/
Liên từ
[sửa]δῐότῐ (dióti)
Tham khảo
[sửa]- “διότι”, trong Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Liddell & Scott (1889) An Intermediate Greek–English Lexicon, New York: Harper & Brothers
- διότι in Bailly, Anatole (1935) Le Grand Bailly: Dictionnaire grec-français, Paris: Hachette