Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vi̤˨˩ji˧˧ji˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Từ chỉ từng ngôi sao.
    Những sao lấp lánh.
  2. , id. Từ chỉ từng ông vua (thường dùng với sắc thái trang trọng).
    Những vua anh minh.
  3. Gọi chung những đoạn tre gỗ được ghép để chống, đỡ (thường là mái) trong nhà cửa, hầm lò...
    kèo.
    cột.
    Dựng gỗ chống mái hầm.

Liên từ[sửa]

  1. Từ biểu thị ý nghĩa nguyên nhân.
    vội nên hỏng việc .
    bão lụt tàu không chạy được .
    sông nên phải luỵ thuyền, - Ví như đường liền ai phải luỵ ai?. (ca dao)
    hoa nên phải đánh đường tìm hoa (Truyện Kiều)
  2. Từ biểu thị ý nghĩa mục đích.
    dân nước .
    Nặng lòng xót liễu hoa, - Trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]