Bước tới nội dung

σάνδαλον

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hy Lạp cổ

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Có thể là từ tiếng Tiền Hy Lạp hoặc một số nguồn khác, theo quan điểm của sự biến đổi "νδ/μβ".[1]

Cách phát âm

[sửa]
 

Danh từ

[sửa]

σάνδᾰλον (sándalongt (gen. σανδάλου); biến cách kiểu 2

  1. Xăng đan.
  2. Loài phẳng tương tự như ψῆττα (psêtta)

Biến tố

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Beekes, Robert S. P. (2010) “σάνδαλον”, trong Etymological Dictionary of Greek (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 10), with the assistance of Lucien van Beek, Leiden, Boston: Brill, →ISBN, tr. 1305

Đọc thêm

[sửa]