ждать

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Động từ[sửa]

ждать Hoàn thành

  1. (В, Р) chờ, đợi, chờ đợi.
    ждать поезда — chờ tàu lửa
    ждать удобного случая — chờ cơ hội
    ждать с не терпением — nóng ruột đội, nóng lòng chờ
  2. (В, Р) (рассчитывать на приход, прибытие и т. п. ) chờ, đợi, chờ mong, trông mong, hy vọng.
    ждать писем от кого-л. — trông chờ thư ai
    а мы вас и не ждали — chúng tôi thì không ngờ anh đến
    ждать награды — hy vọng được phần thưởng
  3. (В) (предстоять):
    что ждёт его в жизни? — đời nó rồi sẽ ra sao?, cái gì sẽ xảy ra trong đời sống của anh ta?
    его ждут большие трудности — trước mắt anh ta có nhiều khó khăn, anh ấy sẽ gặp nhiều khó khăn
    вопрос ждёт своего решения — vấn đề cần phải giải quyết
    ждать не дождаться кого-л., чего-л. — nóng lòng, nóng ruột chờ ai, cái gì
    не заставить себя ждать — có ngay, đến nhanh
    того и жди — sắp, một chút nữa thì..., nhỡ ra

Tham khảo[sửa]