из-под

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Giới từ[sửa]

из-под

  1. (откуда) từ [phía] dưới.
    вылезти из-под стола — từ dưới gầm bàn bò ra
    из-под земли — từ dưới đất
    из-под Москвы — từ ngoại ô Mát-xcơ-va
    из-под Курска — từ vùng phụ cận Cuốc-xcơ
  2. (в сочетании с гл. уйти, освободиться и т. п. ):
    выйти из-под влияния кого-л. — thoát khỏi ảnh hưởng của ai
    бежать из-под стражи — trốn thoát cảnh giam cầm
  3. (для, от) [để] đựng, chứa.
    коробка из-под конфет — hộp đựng kẹo
    банка из-под варенья — lọ đựng mứt

Tham khảo[sửa]