từ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̤˨˩
˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Giới từ[sửa]

từ

  1. Chỉ một điểm mốc trong thời gian.
    Đi từ năm giờ sáng.
    Học từ trưa đến tối.
  2. Chỉ một điểm mốc trong không gian.
    Khởi hành từ Hải Phòng.
    Có ô-tô khách từ Hà Nội đi Nam Định
  3. Chỉ một điểm mốc trong số lượng.
    Nhiều loại giép, giá mỗi đôi từ ba đồng trở lên.
  4. Chỉ một điểm mốc trong thứ bậc.
    Từ trẻ đến già, ai cũng tập thể dục
  5. tính chất trừu tượng.
    Phóng viên lấy tin đó từ nguồn nào?
    Những lời nói như vậy xuất phát từ ý chí đấu tranh.

Dịch[sửa]

Danh từ[sửa]

từ

  1. Âm hoặc toàn thể những âm không thể tách khỏi nhau, ứng với một khái niệm hoặc thực hiện một chức năng ngữ pháp. Ví dụ: ăn, tư duy, đường chim bay, , sở dĩ...
    Là những từ, từ ngữ
  2. Người giữ đình, đền.
    Lừ đừ như ông từ vào đền.
  3. (Tính chất) Những vật có thể hút được những vật khác.
    Bếp từ
    Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm quay kim nam châm. (Vật lý 7)
  4. Yêu thương (từ Hán Việt: 慈)
    Lòng từ bi của Bồ Tát thật cao thượng.

Dịch[sửa]

khái niệm ngôn ngữ

Động từ[sửa]

từ

  1. Ruồng bỏ.
    Từ đứa con hư.
  2. Chừa, bỏ, cai.
    Từ thuốc phiện.
  3. yêu thương (Hán Việt)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Tính từ[sửa]

từ

  1. nhiều.
    Nhà nả cỏ từ nà lẳm.
    Nhà nó có nhiều ruộng lắm.