Bước tới nội dung

chứa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨə˧˥ʨɨ̰ə˩˧ʨɨə˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɨə˩˩ʨɨ̰ə˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

chứa

  1. Giữ, tíchbên trong.
    Hồ chứa nước.
    Quặng chứa kim loại quý.
    Sự việc chứa đầy mâu thuẫn.
    Sức chứa.
  2. Cất giấu hoặc để cho ở trong nhà một cách bất hợp pháp.
    Chứa hàng lậu.
    Chứa bạc.

Tham khảo

[sửa]