chứa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə˧˥ | ʨɨ̰ə˩˧ | ʨɨə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨə˩˩ | ʨɨ̰ə˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
chứa
- Giữ, tích ở bên trong.
- Hồ chứa nước.
- Quặng chứa kim loại quý.
- Sự việc chứa đầy mâu thuẫn.
- Sức chứa.
- Cất giấu hoặc để cho ở trong nhà một cách bất hợp pháp.
- Chứa hàng lậu.
- Chứa bạc.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "chứa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)