нар
Tiếng Mông Cổ[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Mông Cổ trung đại [cần chữ viết] (naran, “mặt trời”), từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *naran (“mặt trời”). So sánh với tiếng Khiết Đan 𘲺 (nair).
Cùng gốc với tiếng Buryat наран (naran), tiếng Mông Cổ Khamnigan нара (nara), tiếng Kalmyk нарн (narn), tiếng Đông Hương naran, tiếng Bảo An narang, tiếng Khang Gia narɔ, tiếng Mogholi ناران (naran).
Cách phát âm[sửa]
- (Hure, Nội Mông) mn, /nɐɾ/
Danh từ[sửa]
нар (nar) (chính tả Mongolian ᠨᠠᠷᠠ (nara)); (hidden-n declension)
Từ dẫn xuất[sửa]
- нарлаг (narlag)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Mông Cổ
- Từ tiếng Mông Cổ kế thừa từ tiếng Mông Cổ trung đại
- Từ tiếng Mông Cổ gốc Mông Cổ trung đại
- Từ tiếng Mông Cổ trung đại yêu cầu chữ viết bản địa
- Từ tiếng Mông Cổ kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ
- Từ tiếng Mông Cổ gốc Mông Cổ nguyên thuỷ
- Trang chứa từ tiếng Kalmyk có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động
- tiếng Bảo An terms in nonstandard scripts
- tiếng Khang Gia terms in nonstandard scripts
- tiếng Mogholi terms in nonstandard scripts
- Danh từ
- Danh từ tiếng Mông Cổ
- Từ tiếng Mông Cổ có 1 âm tiết
- tiếng Mông Cổ hidden-n declension nouns
- tiếng Mông Cổ terms with redundant script codes
- tiếng Mông Cổ entries with incorrect language header