Bước tới nội dung

принагідно

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ukraina

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ принагі́дний (prynahídnyj) +‎ (-o).

Cách phát âm

[sửa]

Phó từ

[sửa]

принагі́дно (prynahídno)

  1. Nhân cơ hội để; nắm lấy cơ hội để.
    • 24/5/2023, “Дмитро Лінартович про відновлення після поранення, свої виступи і диск Залужному”, trong Українське радіо[1], bản gốc lưu trữ ngày 11/10/2023:
      Принагідно дякую за допомогу всім, хто мене підтримав у важку хвилину [] .
      Prynahidno djakuju za dopomohu vsim, xto mene pidtrymav u važku xvylynu [] .
      Nhân đây tôi xin cảm ơn tất cả những người đã giúp đỡ và hỗ trợ tôi trong lúc khó khăn []
  2. Khi có dịp, khi có cơ hội.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]