принагідно
Tiếng Ukraina[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ принагі́дний (prynahídnyj) + -о (-o).
Cách phát âm[sửa]
Phó từ[sửa]
принагі́дно (prynahídno)
- Nhân cơ hội để; nắm lấy cơ hội để.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Khi có dịp, khi có cơ hội.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Bilodid, I. K. (biên tập viên) (1970–1980), “принагідно”, Словник української мови: в 11 т. [Từ điển tiếng Ukraina: 11 tập] (bằng tiếng Ukraina), Kyiv: Naukova Dumka
Đọc thêm[sửa]
- A. Rysin, V. Starko, Yu. Marchenko, O. Telemko, và những người khác (biên soạn, 2007–2022), “принагідно”, Từ điển Nga-Ukraina
- A. Rysin, V. Starko, và những người khác (biên soạn, 2011–2020), “принагідно”, Từ điển Anh-Ukraina
- “принагідно”, Горох – Словозміна [Horokh – Biến tố] (bằng tiếng Ukraina)
- “принагідно”, Словник.ua [Slovnyk.ua] (bằng tiếng Ukraina)