cơ hội
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəː˧˧ ho̰ʔj˨˩ | kəː˧˥ ho̰j˨˨ | kəː˧˧ hoj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəː˧˥ hoj˨˨ | kəː˧˥ ho̰j˨˨ | kəː˧˥˧ ho̰j˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
cơ hội
- Dịp thích đáng để thành công.
- Chúng ta có cơ hội để xây dựng lại nước nhà. (Hồ Chí Minh)
Tham khảo[sửa]
- "cơ hội". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)