Bước tới nội dung

dịp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḭʔp˨˩jḭp˨˨jip˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟip˨˨ɟḭp˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

dịp

  1. Lúc thuận lợi cho việc gì.
    Nói khoác gặp dịp. (tục ngữ)
    Thừa dịp, dử vào tròng, vào xiếc (Tú Mỡ)
  2. Thời gian gắn với sự việc.
    Nhân dịp trung thu, tặng quà cho các cháu.
    Vào dịp nguyên đán, sẽ về quê.
  3. (Cn. nhịp) .
  4. Nói các âm thanh mạnhnối tiếp nhau đều đặn.
    Dịp đàn.
    Đánh dịp
  5. Nói các hoạt động nối tiếp nhau đều đặn.
    Dịp múa.
  6. Xem Dịp cầu
    Cầu bao nhiêu dịp, em sầu bấy nhiều. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]