ກະກຸຫ້າ
Tiếng Lào[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Pali [Mục từ gì?].
Cách phát âm[sửa]
- (Viêng Chăn) IPA(ghi chú): [ka(ʔ˧˥).kuʔ˧˥.haː˧˩]
- (Luang Prabang) IPA(ghi chú): [ka(ʔ˩˨).kuʔ˩˨.haː˥˥˨]
- Tách âm: ກະ-ກຸ-ຫ້າ
- Vần: -aː
- Phiên âm Việt: cả kủ hạ
Danh từ[sửa]
ກະກຸຫ້າ (ka ku hā)
- Ngũ phẩm (vật phẩm của vương triều trao tặng tại lễ đăng quang gồm có 5 vật: vương miện, tráp chiếu chỉ, gậy thân tộc, roi sinh tử, đôi hài vàng).
- Đồng nghĩa: ກຸກກຸຫ້າ (kuk ku hā), ກະກຸທະພັນທັງຫ້າ (ka ku tha phan thang hā)
Tham khảo[sửa]
- Bs. Trần Kim Lân (2009) Từ điển Lào – Việt, Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, tr. 1