ຟັກຂົມ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Lào[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa ຟັກ (fak, ) +‎ ຂົມ (khom, đắng).

Cách phát âm[sửa]

  • (Viêng Chăn) IPA(ghi chú): [fak̚˧.kʰom˩(˧)]
  • (Luang Prabang) IPA(ghi chú): [fak̚˧˨.kʰom˥˧˧]
  • Tách âm: ຟັກ-ຂົມ
  • Vần: -om

Danh từ[sửa]

ຟັກຂົມ (fak khom)

  1. Khổ qua.