Bước tới nội dung

གཡག

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tây Tạng

[sửa]
Wikipedia tiếng Tây Tạng có bài viết về:
གཡག

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hán-Tạng nguyên thuỷ *g-jak ~ g-jaŋ (cừu, bò Tây Tạng).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

གཡག (g.yag)

  1. Bò Tây Tạng (bò nhà).

Từ cùng trường nghĩa

[sửa]

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Armenia: յակ (yak)
  • Tiếng Catalan: iac
  • Tiếng Séc: jak
  • Tiếng Đan Mạch: yak
  • Tiếng Hà Lan: jak
  • Tiếng Anh: yak
  • Tiếng Faroe: jakkoksi
  • Tiếng Phần Lan: jakki
  • Tiếng Pháp: yack, yak
  • Tiếng Gruzia: იაკი (iaḳi)
  • Tiếng Đức: Yak, Jak
  • Tiếng Do Thái: יאק (yak)
  • Tiếng Hungary: jak
  • Tiếng Iceland: jakuxi
  • Tiếng Ido: yako
  • Tiếng Bổ trợ Quốc tế: yak
  • Tiếng Ý: yak 
  • Tiếng Nhật: ヤク (yaku)
  • Tiếng Macedoni: јак (jak)
  • Tiếng Marathi: याक (yāk)
  • Tiếng Na Uy (Bokmål): jak
  • Tiếng Ba Lan: jak 
  • Tiếng Bồ Đào Nha: iaque
  • Tiếng Rumani: iac 
  • Tiếng Nga: як (jak)
  • Tiếng Slovak: jak
  • Tiếng Slovene: jak
  • Tiếng Tây Ban Nha: yac, yak
  • Tiếng Thụy Điển: jak
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: yak

Xem thêm

[sửa]