ཆུ
Giao diện
Tiếng Balti
[sửa]Danh từ
[sửa]ཆུ (chu)
- nước.
Tiếng Tây Tạng
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Hán-Tạng nguyên thuỷ *tsju (“nước, chất lỏng, dịch cơ thể”). So sánh với tiếng Trung Quốc 斗 (cái đấu), 注 (rót).
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]Bản mẫu:bo-registers ཆུ (chu)
Từ dẫn xuất
[sửa]- ཁྱིལ་ཆུ (khyil chu, “vũng nước”)
- དངུལ་ཆུ (dngul chu, “thuỷ ngân”)
- ཆུ་ལྒང (chu lgang, “bọng”)
- ཆུ་སྒྲོམ (chu sgrom, “bể chứa nước”)
- ཆུ་ཆེན (chu chen, “sông”)
- ཆུ་དོང (chu dong)
- ཆུ་སྣོད (chu snod, “bình có tay cầm và vòi”)
- ཆུ་བོ (chu bo, “sông”)
- ཆུ་མིག (chu mig, “mạch nước”)
- ཆུ་ཟོམ (chu zom, “xô”)
- ཆུ་རག (chu rag, “đập”)
- ཆུ་ལོག (chu log, “lụt”)
- ཆུ་སེར (chu ser, “bạch huyết”)
- ཆུ་སྲིན (chu srin, “cá voi”)
- འཐོར་ཆུ ('thor chu, “vòi hoa sen”)
- བབས་ཆུ (babs chu, “thác”)
- སྦྲུལ་སོའི་དུག་ཆུ (sbrul so'i dug chu, “nọc độc”)
- གཙང་ཆུ (gtsang chu, “sông”)
- ཚེ་ཆུ (tshe chu)
- རྫ་ཆུ (rdza chu, “Mê Kông”)