sông
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səwŋ˧˧ | ʂəwŋ˧˥ | ʂəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəwŋ˧˥ | ʂəwŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
[sửa](con) sông
- Dòng nước tự nhiên tương đối lớn, chảy thường xuyên trên mặt đất, thuyền bè đi lại được nếu đủ rộng và sâu.
- Sông có khúc, người có lúc (tục ngữ).
- (Cảnh) gạo chợ nước sông.
Thành ngữ
[sửa]- sông sâu nước chạy: Người có trình độ, hiểu biết, sáng suất.
Dịch
[sửa]- Tiếng Pháp: rivière gc
- Tiếng Tây Ban Nha: río gđ
- Tiếng Trung Quốc: 川 (xuyên, chuān), 河 (hà, he)
- Tiếng Nhật: かわ(川)
- Tiếng Thái: แม่นำ้
Tham khảo
[sửa]- "sông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)