ἀάατος
Tiếng Hy Lạp cổ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cả hai nghĩa và từ nguyên đều không chắc chắn.[1] Có thể là từ ἀάω (aáō, “đau, hại”) với tiền tố alpha phủ định ἀ- (a-) và -τος (-tos). Trong trường hợp này có thể liên quan đến ἄτη,[2] trong thời kỳ sử thi, nó có nghĩa là một dạng mù quáng hoặc mê đắm về mặt tinh thần. Theo truyền thống, điều này dẫn đến sự giải thích là "miễn dịch tới ἄτη." Không phải ἀάω hoặc ἄτη được liên kết dứt khoát với bất kỳ gốc từ PIE xác định nào, mặc dù quy tắc ngữ âm có thể liên kết tới gốc h₂euh₂-.[3]
Một giả thuyết khác được đưa ra để sử dụng từ này trong văn bia Styx của Homeros là từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *n̥seh₂wn̥tos (“sunless”).[4]
Cách phát âm
[sửa]Trong nhiều trường hợp:
- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /a.ǎː.a.tos/
- (tk. 1, Ai Cập) IPA(ghi chú): /aˈa.a.tos/
- (tk. 4, Koine) IPA(ghi chú): /aˈa.a.tos/
- (tk. 10, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /aˈa.a.tos/
- (tk. 15, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /aˈa.a.tos/
Trong Iliad 14.271:
- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /a.ǎː.aː.tos/
- (tk. 1, Ai Cập) IPA(ghi chú): /aˈa.a.tos/
- (tk. 4, Koine) IPA(ghi chú): /aˈa.a.tos/
- (tk. 10, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /aˈa.a.tos/
- (tk. 15, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /aˈa.a.tos/
Tính từ
[sửa]ᾰ̓ᾱ́ᾰτος (aā́atos) gđ hoặc gc (giống trung ᾰ̓ᾱ́ᾰτον); biến cách kiểu 2 (Homeric)
Nghĩa thì không chắc chắn và suy ra từ bối cảnh.[5]
- Không thể xâm phạm được.
- 800 TCN – 600 TCN, Homer, Iliad 14.269-276:
- Ὣς φάτο, χήρατο δ’ Ὕπνος, ἀμειβόμενος δὲ προσηύδα·
«ἄγρει νῦν μοι ὄμοσσον ἀάατον Στυγὸς ὕδωρ,
χειρὶ δὲ τῇ ἑτέρῃ μὲν ἕλε χθόνα πουλυβότειραν,
τῇ δ’ ἑτέρῃ ἅλα μαρμαρέην, ἵνα νῶϊν ἅπαντες
μάρτυροι ὦσ’ οἳ ἔνερθε θεοὶ Κρόνον ἀμφὶς ἐόντες,
ἦ μὲν ἐμοὶ δώσειν Χαρίτων μίαν ὁπλοτεράων,
Πασιθέην, ἧς τ’ αὐτὸς ἐέλδομαι ἤματα πάντα.»- Hṑs pháto, khḗrato d’ Húpnos, ameibómenos dè prosēúda;
«ágrei nûn moi ómosson aáaton Stugòs húdōr,
kheirì dè têi hetérēi mèn héle khthóna poulubóteiran,
têi d’ hetérēi hála marmaréēn, hína nôïn hápantes
márturoi ôs’ hoì énerthe theoì Krónon amphìs eóntes,
ê mèn emoì dṓsein Kharítōn mían hoploteráōn,
Pasithéēn, hês t’ autòs eéldomai ḗmata pánta.»
- 1924 translation của A. T. Murray
- So spake she, and Sleep waxed glad, and made answer saying: “Come now, swear to me by the inviolable water of Styx, and with one hand lay thou hold of the bounteous earth, and with the other of the shimmering sea, that one and all they may be witnesses betwixt us twain, even the gods that are below with Cronos, that verily thou wilt give me one of the youthful Graces, even Pasithea, that myself I long for all my days.”
- Hṑs pháto, khḗrato d’ Húpnos, ameibómenos dè prosēúda;
- Ὣς φάτο, χήρατο δ’ Ὕπνος, ἀμειβόμενος δὲ προσηύδα·
- Không thể bị đánh bại.
- Không thể sai được.
Biến tố
[sửa]Số | Số ít | Số kép | Số nhiều | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cách/Giống | Giống đực / Giống cái | Giống trung | Giống đực / Giống cái | Giống trung | Giống đực / Giống cái | Giống trung | ||||||||
Nominative | ᾰ̓ᾱ́ᾰτος aā́atos |
ᾰ̓ᾱ́ᾰτον aā́aton |
ᾰ̓ᾱ́ᾰτος aā́atos |
ᾰ̓ᾱ́ᾰτον aā́aton |
ᾰ̓ᾱ́ᾰτος aā́atos |
ᾰ̓ᾱ́ᾰτον aā́aton | ||||||||
Genitive | ᾰ̓ᾱᾰ́του / ᾰ̓ᾱᾰτοῖο / ᾰ̓ᾱᾰ́τοιο / ᾰ̓ᾱᾰτόο / ᾰ̓ᾱᾰ́τοο aāátou / aāatoîo / aāátoio / aāatóo / aāátoo |
ᾰ̓ᾱᾰ́του / ᾰ̓ᾱᾰτοῖο / ᾰ̓ᾱᾰ́τοιο / ᾰ̓ᾱᾰτόο / ᾰ̓ᾱᾰ́τοο aāátou / aāatoîo / aāátoio / aāatóo / aāátoo |
ᾰ̓ᾱᾰ́του / ᾰ̓ᾱᾰτοῖο / ᾰ̓ᾱᾰ́τοιο / ᾰ̓ᾱᾰτόο / ᾰ̓ᾱᾰ́τοο aāátou / aāatoîo / aāátoio / aāatóo / aāátoo |
ᾰ̓ᾱᾰ́του / ᾰ̓ᾱᾰτοῖο / ᾰ̓ᾱᾰ́τοιο / ᾰ̓ᾱᾰτόο / ᾰ̓ᾱᾰ́τοο aāátou / aāatoîo / aāátoio / aāatóo / aāátoo |
ᾰ̓ᾱᾰ́του / ᾰ̓ᾱᾰτοῖο / ᾰ̓ᾱᾰ́τοιο / ᾰ̓ᾱᾰτόο / ᾰ̓ᾱᾰ́τοο aāátou / aāatoîo / aāátoio / aāatóo / aāátoo |
ᾰ̓ᾱᾰ́του / ᾰ̓ᾱᾰτοῖο / ᾰ̓ᾱᾰ́τοιο / ᾰ̓ᾱᾰτόο / ᾰ̓ᾱᾰ́τοο aāátou / aāatoîo / aāátoio / aāatóo / aāátoo | ||||||||
Dative | ᾰ̓ᾱᾰ́τῳ aāátōi |
ᾰ̓ᾱᾰ́τῳ aāátōi |
ᾰ̓ᾱᾰ́τῳ aāátōi |
ᾰ̓ᾱᾰ́τῳ aāátōi |
ᾰ̓ᾱᾰ́τῳ aāátōi |
ᾰ̓ᾱᾰ́τῳ aāátōi | ||||||||
Accusative | ᾰ̓ᾱ́ᾰτον aā́aton |
ᾰ̓ᾱ́ᾰτον aā́aton |
ᾰ̓ᾱ́ᾰτον aā́aton |
ᾰ̓ᾱ́ᾰτον aā́aton |
ᾰ̓ᾱ́ᾰτον aā́aton |
ᾰ̓ᾱ́ᾰτον aā́aton | ||||||||
Vocative | ᾰ̓ᾱ́ᾰτε aā́ate |
ᾰ̓ᾱ́ᾰτον aā́aton |
ᾰ̓ᾱ́ᾰτε aā́ate |
ᾰ̓ᾱ́ᾰτον aā́aton |
ᾰ̓ᾱ́ᾰτε aā́ate |
ᾰ̓ᾱ́ᾰτον aā́aton | ||||||||
Dạng dẫn xuất | Phó từ | So sánh hơn | So sánh nhất | |||||||||||
— | — | ᾰ̓ᾱᾰτώτᾰτος aāatṓtatos | ||||||||||||
Lưu ý: |
|
Tham khảo
[sửa]Đọc thêm
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Liddell & Scott (1889) An Intermediate Greek–English Lexicon, New York: Harper & Brothers
- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Autenrieth, Georg (1891) A Homeric Dictionary for Schools and Colleges, New York: Harper and Brothers
- ἀάατος in Bailly, Anatole (1935) Le Grand Bailly: Dictionnaire grec-français, Paris: Hachette
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ có tiền tố ἀ- trong tiếng Hy Lạp cổ
- Từ có hậu tố -τος trong tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ kế thừa từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ có 4 âm tiết
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ có cách phát âm IPA
- Tính từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ proparoxytone
- tiếng Hy Lạp cổ terms with redundant script codes
- tiếng Hy Lạp cổ entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Epic Greek
- Định nghĩa mục từ tiếng Hy Lạp cổ có trích dẫn ngữ liệu