xâm phạm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səm˧˧ fa̰ːʔm˨˩ | səm˧˥ fa̰ːm˨˨ | səm˧˧ faːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səm˧˥ faːm˨˨ | səm˧˥ fa̰ːm˨˨ | səm˧˥˧ fa̰ːm˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
xâm phạm
- Lấn quyền lợi của người khác.
- Giặc Minh ngang ngược xâm phạm bờ cõi (Hồ Chí Minh)
Tham khảo[sửa]
- "xâm phạm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)