ヂュ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nhật[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 181: `params` table error: parameter "acc=_note" is an alias of an invalid parameter..

Âm tiết[sửa]

ヂュ (romaji ju)[[Thể loại:Âm tiết tiếng Nhật trong Lỗi Lua trong Mô_đun:language-like tại dòng 146: attempt to call local 'extra_processing' (a table value).]]

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:ja-kana-def tại dòng 21: attempt to call field 'kana_to_romaji' (a nil value).

Ghi chú sử dụng[sửa]

Âm tiết katakana thường được dùng để phiên âm những từ tiếng nước ngoài sang tiếng Nhật (gairaigo), cũng như để biểu thị các từ tượng thanh, từ ngữ khoa học - kỹ thuật, tên thực vật, động vật và khoáng vật. Đôi khi được dùng trong một số từ để nhấn mạnh, hoặc giúp dễ đọc. Tên các công ty Nhật Bản, một số từ tiếng Nhật chẳng hạn như các từ thông tục đôi khi cũng được viết bằng katakana hơn là các hệ chữ khác. Trước đây, tên riêng của phụ nữ thường được viết bằng katakana.[sửa]

Xem thêm[sửa]