Thể loại:Mục từ tiếng Nhật
Giao diện
Trang này liệt kê các mục từ tiếng Nhật có thẻ {{-jpn-}}
.
Có 3 kiểu viết tiếng Nhật thông dụng nhất: 1 kiểu dùng dùng hệ thống chữ Hán, còn gọi là kanji (Hán tự), và 2 kiểu dùng các chữ cái đơn giản hóa từ chữ Hán, gọi chung là kana (phản danh), gồm hiragana (bình phản danh) và katakana (phiến phản danh).
Ngoài ra rōmaji (La Mã tự), dùng hệ thống chữ cái Latinh, cũng có thể được sử dụng để viết tiếng Nhật cho mục đích học tập.
Các văn bản tiếng Nhật thông thường có thể sử dụng hỗn hợp các cách viết này.
Thể loại con
Thể loại này có 7 thể loại con sau, trên tổng số 7 thể loại con.
D
- Danh từ tiếng Nhật (181 tr.)
- Danh từ riêng tiếng Nhật (396 tr.)
Đ
- Đại từ tiếng Nhật (9 tr.)
T
- Thán từ tiếng Nhật (9 tr.)
- Thành ngữ tiếng Nhật (45 tr.)
- Tính từ tiếng Nhật (18 tr.)
Trang trong thể loại “Mục từ tiếng Nhật”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 800 trang.
(Trang trước) (Trang sau)(
¯
×
⛼
A
G
O
W
Y
あ
- あ
- 阿亜子
- 亜唯華
- 亜唯香
- 亜衣可
- 会賀
- あいこ
- 亜依子
- 愛子
- 藍子
- 愛泉
- 愛知県
- アイドリングストップ
- アイヌ語
- あいみ
- 愛美
- 文生伊
- 明生
- 青森
- 青森県
- あか
- 赤
- 明石
- 亮夫
- 右夫
- 右雄
- 哲央
- 哲生
- 安喜朗
- 彰朗
- 彰生
- 明夫
- 昭夫
- 昭朗
- 昭男
- 昭雄
- 晃朗
- 暁生
- 章夫
- 章男
- 章雄
- あきかず
- 明和
- 秋田
- 穐田
- 秋田県
- あきつね
- 明恒
- あきてる
- 旭輝
- あきと
- 暁斗
- あきとし
- 右年
- 彰寿
- 彰敏
- 彰智
- 彰肇
- 明世
- あきひろ
- 右弘
- 彰啓
- 明博
- 明広
- 明浩
- 昭博
- 輝裕
- 章宏
- 章弘
- 章浩
- あきふみ
- 聡文
- あきまさ
- 彰将
- あきみつ
- 右光
- 昭光
- 明也
- あきゆき
- 章之
- 明代
- あきよし
- 明好
- 明義
- 昭義
- 章良
- あきら
- あぐり
- 麻夫
- 旭川
- あじさい
- あした
- あずま
- アゼルバイジャン
- あつし
- 厚志
- 安通志
- 徳士
- 徳志
- 敦史
- 敦司
- 敦士
- 敦志
- 淳史
- 淳志
- 篤史
- 篤志