Bước tới nội dung

Thể loại:Mục từ tiếng Nhật

Từ điển mở Wiktionary
Thể loại này không được định nghĩa trên cây thể loại Wiktionary.
Hãy kiểm tra lại tên thể loại xem có lỗi chính tả hay không.
Thử tìm kiếm tên thể loại xem có được tạo ở dạng tên khác hoặc trùng lặp không.
Nếu muốn tạo thể loại mới hoàn chỉnh, vui lòng xem Trợ giúp:Thể loại § Cách tạo thể loại.

Trang này liệt kê các mục từ tiếng Nhật có thẻ {{-jpn-}}.

Có 3 kiểu viết tiếng Nhật thông dụng nhất: 1 kiểu dùng dùng hệ thống chữ Hán, còn gọi là kanji (Hán tự), và 2 kiểu dùng các chữ cái đơn giản hóa từ chữ Hán, gọi chung là kana (phản danh), gồm hiragana (bình phản danh) và katakana (phiến phản danh).

Ngoài ra rōmaji (La Mã tự), dùng hệ thống chữ cái Latinh, cũng có thể được sử dụng để viết tiếng Nhật cho mục đích học tập.

Các văn bản tiếng Nhật thông thường có thể sử dụng hỗn hợp các cách viết này.

Thể loại con

Thể loại này có 9 thể loại con sau, trên tổng số 9 thể loại con.

Trang trong thể loại “Mục từ tiếng Nhật”

Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 2.803 trang.

(Trang trước) (Trang sau)

 

(

¯

×

M

W

(Trang trước) (Trang sau)