Alle

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: alle, allé, -alle

Đa ngữ[sửa]

Alle alle (loài duy nhất trong chi).

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh Tân thời alca alle, tên gọi này có thể là do nhầm lẫn với vịt đuôi dài.[1] So sánh với tiếng Thụy Điển alfågel (vịt đuôi dài), allegubbe (vịt đuôi dài đực),[2] tiếng Iceland hávella (vịt đuôi dài), tiếng Faroe ógvella (vịt đuôi dài), các sự hình thành đại diện cho tiếng German nguyên thuỷ *allijǭ (vịt đuôi dài).[3] Có liên quan đến tiếng Thụy Điển alke (chim anca, Alcidae)tiếng Phần Lan alli (vịt đuôi dài).

Danh từ riêng[sửa]

Alle gc

  1. Một chi thuộc họ Alcidae – loài duy nhất trong chi là Alle alle.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. The Helm Dictionary of Scientific Bird Names, James A. Joblin, 2010
  2. "ALLE-GUBBE", Johan Ernst Rietz, Svenskt Dialekt-Lexikon: Ordbok Öfver Svenska Allmogespråket, B.A. Cronholm, 1867, tr. 7
  3. Kroonen, Guus (2013) Etymological Dictionary of Proto-Germanic (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 11), Leiden, Boston: Brill, →ISBN

Đọc thêm[sửa]

  • Alle trên Wikipedia .
  • Alle trên Wikispecies.
  • Alle trên Wikimedia Commons.