họ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɔ̰ʔ˨˩ | hɔ̰˨˨ | hɔ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɔ˨˨ | hɔ̰˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
họ
- Khối người cùng tổ tiên, cùng dòng máu.
- Thấy người sang bắt quàng làm họ. (tục ngữ)
- Nhóm sinh vật cùng một bộ và gồm nhiều chi khác nhau.
- Cây lúa, cây ngô, cây mía thuộc họ hoà bản.
- Tổ chức góp tiền, góp gạo từng tháng để người nào cần trước thì lấy trước cả số tiền chung.
- Các bà bán hàng hay chơi họ với nhau để cho khi cần, ai cũng có vốn được (Hoàng Đạo Thúy)
Đại từ nhân xưng[sửa]
họ
- Đại từ ngôi thứ ba về số nhiều thường chỉ những người mà mình không kính trọng.
- Những anh ấy cứ tưởng là họ hơn hẳn mọi người.
- Đại từ ngôi thứ ba về số ít thường chỉ người mà mình không rõ giới tính hoặc người phi nhị giới.
- Tht Tiếng người đi cày dùng để bảo trâu dừng lại.
- Sáng tai họ, điếc tai cày. (tục ngữ)
Tính từ[sửa]
họ
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "họ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)