họ

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɔ̰ʔ˨˩hɔ̰˨˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨hɔ̰˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

họ

  1. Khối người cùng tổ tiên, cùng dòng máu.
    Thấy người sang bắt quàng làm họ. (tục ngữ)
  2. Nhóm sinh vật cùng một bộ và gồm nhiều chi khác nhau.
    Cây lúa, cây ngô, cây mía thuộc họ hoà bản.
  3. Tổ chức góp tiền, góp gạo từng tháng để người nào cần trước thì lấy trước cả số tiền chung.
    Các bà bán hàng hay chơi họ với nhau để cho khi cần, ai cũng có vốn được (Hoàng Đạo Thúy)

Đại từ nhân xưng[sửa]

họ

  1. Đại từ ngôi thứ ba về số nhiều thường chỉ những người mình không kính trọng.
    Những anh ấy cứ tưởng là họ hơn hẳn mọi người.
  2. Đại từ ngôi thứ ba về số ít thường chỉ người mình không rõ giới tính hoặc người phi nhị giới.
  3. Tht Tiếng người đi cày dùng để bảo trâu dừng lại.
    Sáng tai họ, điếc tai cày. (tục ngữ)

Tính từ[sửa]

họ

  1. quan hệ cùng dòng máu.
    Anh em họ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]