Synthliboramphus
Giao diện
Đa ngữ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Hy Lạp cổ συνθλίβω (sunthlíbō, “ép, nén; đè”) + ῥάμφος (rhámphos, “mỏ, mỏ chim”).[1]
Danh từ riêng
[sửa]Synthliboramphus gđ
Ghi chú sử dụng
[sửa]S. hypoleucus, S. scrippsi và S. craveri trước đây được coi là một loài duy nhất; đôi khi chúng được xếp vào chi Endomychura.
Từ có nghĩa rộng hơn
- (chi): Eukaryota – vực; Animalia – giới; Bilateria – phân giới; Deuterostomia – thứ giới; Chordata – ngành; Vertebrata – liên ngành; Gnathostomata – thứ ngành; Reptilia – lớp; Aves – phân lớp; Neognathae - thứ lớp; Neoaves - liên bộ; Charadriiformes - bộ; Alcae - phân bộ; Alcidae - họ
Từ có nghĩa hẹp hơn
- (chi): Synthliboramphus antiquus, Synthliboramphus craveri, Synthliboramphus hypoleucus, Synthliboramphus scrippsi, Synthliboramphus wumizusume - loài
Tham khảo
[sửa]Đọc thêm
[sửa]- Synthliboramphus trên Wikipedia .
- Synthliboramphus trên Wikispecies.
- Synthliboramphus trên Wikimedia Commons.
- Frank Gill và Minturn Wright (2006) “Birds of the World: Recommended English Names”, Nhà xuất bản Đại học Princeton, →ISBN