Tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ[sửa]
Từ nguyên[sửa]
So sánh tiếng Khiết Đan 賽咿兒 (sair).
Danh từ[sửa]
*sara
- mặt trăng.
- Từ cùng trường nghĩa: *naran (“mặt trời”)
- tháng.
Hậu duệ[sửa]
- Trung Mông Cổ:
- Tiếng Mông Cổ trung đại: ᠰᠠᠷᠠ (sara)
- Tiếng Mông Cổ cổ điển: ᠰᠠᠷᠠ (sara)
- Tiếng Mông Cổ: сар (sar)
- Tiếng Buryat: һара (hara)
- Tiếng Mông Cổ Khamnigan: сара (sara)
- Tiếng Oirat: ᠰᠠᠷᠠ (sara)
- Nam Mông Cổ:
- Tiếng Đông Yugur: sara
- Shirongol:
- Bảo An:
- Monguor:
- Tiếng Mangghuer: sara
- Tiếng Mongghul: sara
- Tiếng Daur: sar