autant

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Phó từ[sửa]

autant

  1. Bằng ấy, chừng ấy, bấy nhiêu.
    J'en ai autant — tôi cũng có bằng ấy
    Deux fois autant — bằng hai chừng ấy
    autant... autant... — bao nhiêu... bấy nhiêu
    Autant elle est belle, autant il est laid — cô ta đẹp bao nhiêu thì anh ta xấu bấy nhiêu
    autant de — cũng chừng ấy, cũng bấy nhiêu
    J'ai autant de livres que vous — anh có bao nhiêu sách thì tôi cũng có chừng ấy
    autant que — (cũng) bằng, (cũng) như
    Aimons les autres autant que nous-mêmes — hãy yêu người cũng như yêu mình+ bấy nhiêu
    Prenez autant que vous voudrez — anh muốn bao nhiêu thì lấy bấy nhiêu+ trong chừng mực mà
    Autant que je sache — trong chừng mực mà tôi biết
    autant que possible — càng nhiều càng hay
    d’autant — được chừng nấy, được bấy nhiêu
    Payez un acompte, vous diminuerez vos dettes d’autant — trả một phần đi, anh sẽ bớt nợ đi được bấy nhiêu
    d’autant mieux (que) — càng tốt hơn (nếu)
    d’autant plus — hơn nữa; huống chi
    d’autant plus que — càng hơn thế vì
    La chaleur était suffocante d’autant plus que la salle de réunion était pleine — trời đã oi bức lại càng oi bức vì phòng họp chật ních người
    d’autant que — vì lẽ rằng
    pour autant — vì thế
    Il a fait un effort, mais il n'a pas progressé pour autant — nó có cố gắng, nhưng không vì thế mà nó tiến bộ
    pour autant que — trong chừng mực mà
    autant en emporte le vent — rồi cũng theo gió mà cuốn đi (lời hứa hão huyền)

Từ đồng âm[sửa]

Tham khảo[sửa]