autant
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Phó từ
[sửa]autant
- Bằng ấy, chừng ấy, bấy nhiêu.
- J'en ai autant — tôi cũng có bằng ấy
- Deux fois autant — bằng hai chừng ấy
- autant... autant... — bao nhiêu... bấy nhiêu
- Autant elle est belle, autant il est laid — cô ta đẹp bao nhiêu thì anh ta xấu bấy nhiêu
- autant de — cũng chừng ấy, cũng bấy nhiêu
- J'ai autant de livres que vous — anh có bao nhiêu sách thì tôi cũng có chừng ấy
- autant que — (cũng) bằng, (cũng) như
- Aimons les autres autant que nous-mêmes — hãy yêu người cũng như yêu mình+ bấy nhiêu
- Prenez autant que vous voudrez — anh muốn bao nhiêu thì lấy bấy nhiêu+ trong chừng mực mà
- Autant que je sache — trong chừng mực mà tôi biết
- autant que possible — càng nhiều càng hay
- d’autant — được chừng nấy, được bấy nhiêu
- Payez un acompte, vous diminuerez vos dettes d’autant — trả một phần đi, anh sẽ bớt nợ đi được bấy nhiêu
- d’autant mieux (que) — càng tốt hơn (nếu)
- d’autant plus — hơn nữa; huống chi
- d’autant plus que — càng hơn thế vì
- La chaleur était suffocante d’autant plus que la salle de réunion était pleine — trời đã oi bức lại càng oi bức vì phòng họp chật ních người
- d’autant que — vì lẽ rằng
- pour autant — vì thế
- Il a fait un effort, mais il n'a pas progressé pour autant — nó có cố gắng, nhưng không vì thế mà nó tiến bộ
- pour autant que — trong chừng mực mà
- autant en emporte le vent — rồi cũng theo gió mà cuốn đi (lời hứa hão huyền)
Từ đồng âm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "autant", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)